Carbide Tipped: Carbide hammer drill bits are typically made with a hardened steel body that features a carbide tip or insert at the cutting end. The carbide tip is extremely hard and wear-resistant, allowing it to handle the abrasive and dense nature of masonry materials.
Thiết kế gia cố: Đầu cacbua cung cấp độ cứng cần thiết để xuyên qua các vật liệu cứng, trong khi thân thép của mũi khoan mang lại độ bền và sức mạnh để chịu được các tác động từ máy khoan búa.
Khả năng chống va đập: Những mũi khoan này được thiết kế đặc biệt để xử lý lực va đập do máy khoan búa hoặc máy khoan búa quay tạo ra. Tác động va đập giúp phá vỡ vật liệu khi mũi khoan quay, cho phép khoan hiệu quả trên các bề mặt cứng.
Tính linh hoạt: Mặc dù chủ yếu được sử dụng cho vật liệu xây, một số mũi khoan búa cacbua cũng có thể khoan vào các vật liệu khác như gỗ hoặc kim loại, mặc dù chúng có thể không hiệu quả bằng các mũi khoan chuyên dụng dành cho những vật liệu đó.
Làm mát và bôi trơn: Khi khoan vào vật liệu xây, mũi khoan búa cacbua có thể tạo ra một lượng nhiệt đáng kể. Điều quan trọng là sử dụng nước hoặc chất bôi trơn thích hợp làm chất làm mát để tránh mũi khoan quá nóng và bị hỏng.
Kích thước và hình dạng khác nhau: Mũi khoan búa cacbua có nhiều kích cỡ và hình dạng khác nhau, cho phép bạn chọn mũi khoan phù hợp với đường kính lỗ bạn cần.
Những cân nhắc về an toàn: Khi sử dụng mũi khoan búa cacbua, hãy đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp, chẳng hạn như kính an toàn và thiết bị bảo vệ thính giác. Việc sử dụng máy khoan búa hoặc búa quay có thể tạo ra độ rung và tiếng ồn đáng kể.
Kỹ thuật phù hợp: Để đạt được kết quả tốt nhất và kéo dài tuổi thọ của mũi khoan, hãy sử dụng các kỹ thuật khoan thích hợp, bao gồm tạo áp suất ổn định và cho phép mũi khoan thực hiện công việc mà không cần ép quá mức.
When selecting carbide hammer drill bits, consider the type of material you're drilling into, the required hole diameter, and the hammer drill or rotary hammer you'll be using. Follow the manufacturer's recommendations for usage, maintenance, and safety precautions to ensure effective and safe drilling operations.
Mũi khoan cacbua dành cho thép cứng là dụng cụ cắt chuyên dụng được thiết kế để khoan lỗ hiệu quả trên các vật liệu đặc biệt cứng, như thép cứng. Thép cứng là vật liệu cứng và mài mòn có thể nhanh chóng làm mòn các mũi khoan thép tốc độ cao (HSS) thông thường. Mũi khoan cacbua, với độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, là lựa chọn ưu tiên để khoan vào những vật liệu khó khăn như vậy. Dưới đây là thông tin thêm về các mũi khoan này:
Vật liệu cacbua: Mũi khoan cacbua cho thép cứng thường được làm từ cacbua rắn, là hỗn hợp của các hạt cacbua vonfram và vật liệu kết dính (thường là coban). Sự kết hợp này tạo ra một lưỡi cắt cực kỳ cứng có khả năng cắt xuyên qua thép cứng mà không bị cùn quá nhanh.
Geometry: These drill bits often have specialized geometries and point designs that are optimized for cutting into hard materials. The geometry helps to efficiently remove material while reducing cutting forces and heat buildup.
Khả năng chịu nhiệt: Khả năng chịu nhiệt độ cao của cacbua khiến các mũi khoan này thích hợp để khoan thép cứng, tạo ra nhiều nhiệt trong quá trình khoan.
Chất làm mát hoặc chất bôi trơn: Khi khoan vào thép đã cứng, chất làm mát hoặc chất bôi trơn thường được khuyên dùng để quản lý nhiệt và kéo dài tuổi thọ dụng cụ. Việc làm mát thích hợp giúp mũi khoan không bị quá nóng và đảm bảo hiệu suất cắt ổn định.
Tốc độ cắt cao: Mũi khoan cacbua có thể được sử dụng ở tốc độ cắt cao hơn so với mũi khoan HSS, giúp thao tác khoan nhanh hơn và cải thiện năng suất.
Độ chính xác và độ chính xác: Những mũi khoan này có khả năng tạo ra các lỗ chính xác và chính xác với dung sai chặt chẽ, điều này rất quan trọng khi làm việc với thép cứng trong các ngành công nghiệp như sản xuất và kỹ thuật.
Kích thước khác nhau: Mũi khoan cacbua dành cho thép cứng có nhiều kích cỡ khác nhau để phù hợp với các đường kính lỗ và ứng dụng khác nhau.
Cân nhắc về an toàn: Khoan vào thép cứng có thể tạo ra một lượng nhiệt và tia lửa đáng kể. Đảm bảo bạn đang đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp, bao gồm kính an toàn và quần áo bảo hộ.
Khi sử dụng mũi khoan cacbua cho thép cứng, hãy làm theo khuyến nghị của nhà sản xuất về tốc độ cắt, tốc độ tiến dao, cách sử dụng chất làm mát/bôi trơn và các biện pháp phòng ngừa an toàn. Ngoài ra, hãy chú ý đến tình trạng của mũi khoan và thay thế nó nếu bạn nhận thấy có dấu hiệu mòn hoặc giảm hiệu suất. Bảo trì dụng cụ thích hợp và tuân thủ các biện pháp thực hành tốt nhất sẽ giúp bạn đạt được các hoạt động khoan thành công trên thép cứng và các vật liệu khó khăn khác.
Thông số kỹ thuật mũi khoan cacbua cho thép cứng
thông số kỹ thuật |
Phạm vi đường kính lưỡi cắt có thể điều chỉnh D1 |
Kích thước cán dao |
Phụ lục |
L1 |
L2
|
L3 |
D2 |
D3 |
Đinh ốc |
cờ lê |
DTZ-10/1049-4D-C16 |
10.00~10.49 |
111
|
47
|
48
|
16
|
24
|
M2.0x9.5 |
6IP |
DTZ-10/1099-4D-C16 |
10.00~10.99 |
111
|
47
|
48
|
16
|
24
|
DTZ-11/1149-4D-C16 |
11.00~11.49
|
115
|
51
|
48
|
16
|
24
|
DTZ-11/1199-4D-C16 |
11:00~11:99 |
115
|
51
|
48
|
16
|
24
|
DTZ-11/1249-4D-C16 |
12.00~12.49 |
120
|
55
|
48
|
16
|
24
|
M2.5x10.9 |
7IP |
DTZ-12/1299-4D-C16 |
12.00~12.99 |
120
|
55
|
48
|
16
|
24
|
DTZ-13/1349-4D-C16 |
13.00~13.49 |
124
|
59
|
48
|
16
|
24
|
DTZ-13/1399-4D-C16 |
13.00~13.99 |
124
|
59
|
48
|
16
|
24
|
DTZ-14/1449-4D-C20 |
14.00~14.49 |
134
|
63
|
50
|
20
|
28
|
M3.0x12.8 |
8IP |
DTZ-14/1499-4D-C20
|
14.00~14.99 |
134
|
63
|
50
|
20
|
28
|
DTZ-15/1549-4D-C20 |
15.00~15.49 |
138
|
67
|
50
|
20
|
28
|
DTZ-15/1599-4D-C20 |
15.00~15.99 |
138
|
67
|
50
|
20
|
28
|
DTZ-16/1649-4D-C20 |
16.00~16.49 |
143
|
72
|
50
|
20
|
28
|
DTZ-16/1699-4D-C20 |
16.00~16.99 |
143
|
72
|
50
|
20
|
28
|
DTZ-17/1749-4D-C20 |
17.00~17.49 |
148
|
77
|
50
|
20
|
28
|
M3.0x14.7 |
DTZ-17/1799-4D-C20 |
17.00~17.99 |
148
|
77
|
50
|
20
|
28
|
DTZ-18/1849-4D-C20 |
18.00~18.49
|
154
|
81
|
50
|
20
|
28
|
M4.0x16.7 |
15IP
|
DTZ-18/1899-4D-C20 |
18.00~18.99 |
154
|
81
|
50
|
20
|
28
|
DTZ-19/1949-4D-C20 |
19.00~19.49 |
159
|
86
|
50
|
20
|
28
|
DTZ-19/1999-4D-C20 |
19.00~19.99 |
159
|
86
|
50
|
20
|
28
|
DTZ-20/2099-4D-C25 |
20.00~20.99 |
174
|
92
|
56
|
25
|
35
|
DTZ-21/2199-4D-C25 |
21.00~21.99 |
178
|
96
|
56
|
25
|
35
|
DTZ-22/2299-4D-C25 |
22.00~22.99 |
183
|
101
|
56
|
25
|
35
|
DTZ-23/2399-4D-C25 |
23.00~23.99 |
187
|
105
|
56
|
25
|
35
|
DTZ-24/2499-4D-C25 |
24.00~24.99 |
196
|
110
|
56
|
25
|
35
|
M5.0x20.6 |
20IP |
DTZ-25/2599-4D-C32
|
25.00~25.99
|
207
|
114
|
60
|
32
|
42
|
M5.0x22.6 |
DTZ-26/2699-4D-C32 |
26.00~26.99 |
211
|
118
|
60
|
32
|
42
|
DTZ-27/2799-4D-C32
|
27.00~27.99 |
216
|
123
|
60
|
32
|
42
|
DTZ-28/2899-4D-C32
|
28.00~28.99 |
220
|
127
|
60
|
32
|
42
|
DTZ-29/2999-4D-C32 |
29.00~29.99 |
225
|
132
|
60
|
32
|
42
|
DTZ-30/3099-4D-C32 |
30.00~30.99 |
229
|
136
|
60
|
32
|
42
|
Thẻ nóng: Mũi khoan cacbua cho thép cứng, nhà sản xuất, nhà cung cấp, Trung Quốc, nhà máy, tùy chỉnh, chất lượng